Tủ sấy đối lưu cưỡng bức lập trình YAMATO DKN612 (150L)
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức lập trình YAMATO DKN612 (150L) có thể lập trình để cài đặt dễ dàng 30 bước, bộ điều khiển 3 mẫu chương trình với chức năng lặp lại. Với nhiệt độ sấy và khử trùng lên đến 260°C, đảm bảo sấy khô nhanh. Tủ sấy YAMATO dùng để sấy khô mẫu hóa chất, nguyên vật liệu, kiểm tra theo phương pháp độ ẩm, sấy khử trùng, sấy dụng cụ … Ứng dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, nhà máy sản xuất, …
- Dải nhiệt độ hoạt động: | RT +10°C to 260°C |
---|---|
- Độ chính xác điều chỉnh nhiệt độ: | ±1°C (ở 210°C) |
- Độ chính xác phân phối nhiệt độ: | ±2.5°C (ở 210°C) |
- Thời gian đạt nhiệt độ tối đa: | Khoảng 90 phút |
- Vật liệu bên trong tủ: | Thép không gỉ |
- Vật liệu bên ngoài: | Tấm thép mạ kẽm tĩnh điện với lớp phủ bằng nhựa melamine |
- Vật liệu cách nhiệt: | Bông thủy tinh |
- Bộ gia nhiệt: | Ống gia nhiệt bằng thép không gỉ |
- Công suất bộ gia nhiệt: | 1.5kW |
Loại quạt/ Động cơ quạt | Quạt Scirocco, động cơ condenser 10W |
Cổng xả | 30mm I.D (bên phải)/1 cổng |
Cửa quan sát | 250x280mm kính cường lực |
- Kiểm soát nhiệt độ: | Bộ điều khiển PID bằng vi xử lý, Bộ 3 chương trình mẫu |
- Cài đặt nhiệt độ: | Sử dụng phím menu chức năng chuyên biệt và phím LÊN / XUỐNG để cài đặt |
- Màn hình hiển thị: | Giám sát vận hành (Màn hình hiển thị biểu đồ trạng thái vận hành bằng đèn LED) |
- Hẹn giờ: | từ 1 phút tới 99 giờ 59 phút và từ 100 giờ đến 999 giờ 50 phút, với chức năng chờ hẹn giờ |
- Chức năng hoạt động: | Nhiệt độ cố định, Chương trình vận hành Tự động khởi động, Tự động dừng nhanh |
- Chế độ chương trình | Chương trình vận hành: 3 mẫu, 30 bước (30 bước×1, 15 bước×2, 10 bước×3), chức năng lặp lại mẫu |
- Chức năng bổ sung: | Chức năng hiệu chỉnh bù, khóa phím, cấp nguồn cho bộ nhớ |
- Điều khiển tuần hoàn nhiệt | Rờ-le điều khiển SSR |
- Cảm biến: | K-thermocouple |
- Chức năng an toàn: | Chức năng tự chẩn đoán (Cảm biến nhiệt độ bất thường, Nguồn Nhiệt, Rờ-le SSR, Tự động ngăn quá nhiệt), chức năng khóa phím, Chống quá nhiệt, Cầu dao chống rò điện. |
- Kích thước bên trong (W×D×H): | 600×500×500mm |
- Kích thước bên ngoài (W×D×H): | 710×651×870mm |
- Thể tích: | 150L |
- Tải trọng mỗi giá tiêu chuẩn: | 15kg/ giá |
- Nguồn: điện 50/60Hz | AC220 / 4.5A |
- Trọng lượng: | Khoảng 65kg |
- Số giá đỡ/ khung giá: | 2/4 |
Mô tả
Tính năng nổi bật:
– Bán chạy nhất vì có hiệu suất cao và giá thành hợp lý
– Độ chính xác nhiệt độ cao
– Các model DKN302C/312C/402C/412C/602C/612C đi kèm với cửa kính
– Bộ điều khiển PID có thể lập trình để cài đặt dễ dàng 30 bước, bộ điều khiển 3 mẫu chương trình với chức năng lặp lại
– Cố định các cài đặt và chương trình, Tự động dừng nhanh, Tự động dừng và tự động bật chế độ vận hành
– Tăng tính an toàn và chức năng tự chuẩn đoán
– Ngăn chặn quá tải nhiệt và dịch chuyển hiệu chuẩn các chức năng phụ
– Dễ sử dụng và bảo trì
– Có tích hợp cổng xả
Thông tin bổ sung
- Dải nhiệt độ hoạt động: | RT +10°C to 260°C |
---|---|
- Độ chính xác điều chỉnh nhiệt độ: | ±1°C (ở 210°C) |
- Độ chính xác phân phối nhiệt độ: | ±2.5°C (ở 210°C) |
- Thời gian đạt nhiệt độ tối đa: | Khoảng 90 phút |
- Vật liệu bên trong tủ: | Thép không gỉ |
- Vật liệu bên ngoài: | Tấm thép mạ kẽm tĩnh điện với lớp phủ bằng nhựa melamine |
- Vật liệu cách nhiệt: | Bông thủy tinh |
- Bộ gia nhiệt: | Ống gia nhiệt bằng thép không gỉ |
- Công suất bộ gia nhiệt: | 1.5kW |
Loại quạt/ Động cơ quạt | Quạt Scirocco, động cơ condenser 10W |
Cổng xả | 30mm I.D (bên phải)/1 cổng |
Cửa quan sát | 250x280mm kính cường lực |
- Kiểm soát nhiệt độ: | Bộ điều khiển PID bằng vi xử lý, Bộ 3 chương trình mẫu |
- Cài đặt nhiệt độ: | Sử dụng phím menu chức năng chuyên biệt và phím LÊN / XUỐNG để cài đặt |
- Màn hình hiển thị: | Giám sát vận hành (Màn hình hiển thị biểu đồ trạng thái vận hành bằng đèn LED) |
- Hẹn giờ: | từ 1 phút tới 99 giờ 59 phút và từ 100 giờ đến 999 giờ 50 phút, với chức năng chờ hẹn giờ |
- Chức năng hoạt động: | Nhiệt độ cố định, Chương trình vận hành Tự động khởi động, Tự động dừng nhanh |
- Chế độ chương trình | Chương trình vận hành: 3 mẫu, 30 bước (30 bước×1, 15 bước×2, 10 bước×3), chức năng lặp lại mẫu |
- Chức năng bổ sung: | Chức năng hiệu chỉnh bù, khóa phím, cấp nguồn cho bộ nhớ |
- Điều khiển tuần hoàn nhiệt | Rờ-le điều khiển SSR |
- Cảm biến: | K-thermocouple |
- Chức năng an toàn: | Chức năng tự chẩn đoán (Cảm biến nhiệt độ bất thường, Nguồn Nhiệt, Rờ-le SSR, Tự động ngăn quá nhiệt), chức năng khóa phím, Chống quá nhiệt, Cầu dao chống rò điện. |
- Kích thước bên trong (W×D×H): | 600×500×500mm |
- Kích thước bên ngoài (W×D×H): | 710×651×870mm |
- Thể tích: | 150L |
- Tải trọng mỗi giá tiêu chuẩn: | 15kg/ giá |
- Nguồn: điện 50/60Hz | AC220 / 4.5A |
- Trọng lượng: | Khoảng 65kg |
- Số giá đỡ/ khung giá: | 2/4 |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.