Tủ hút khí độc ESCO Ascent Max ADC-4B1
Tủ hút khí độc ESCO Ascent Max ADC-4B1 là thiết bị được thiết kế bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi hơi hoá chất độc hại.
Kích thước ngoài WxDxH |
1340 x 736 x 1455 mm |
---|---|
Kích thước trong WxDxH |
1268 x 596 x 765 mm |
Tốc độ dòng khí lưu thông |
0.4 m/s hoặc 80fpm |
Độ chiếu sáng |
>1000 lux |
Độ ồn |
57 dBA |
Nguồn điện làm việc |
220V, AC, 50/60 Hz |
Trọng lượng net |
225kg |
Trọng lượng đóng gói |
260.7 kg |
Kích thước vận chuyển |
1450 x 840 x 1750 mm |
Mô tả
Model: Ascent Max ADC-4B1
Xuất xứ: Indonesia
Thông số kỹ thuật.
- Áp suất âm (so với môi trường xung quanh) được duy trì trong buồng làm việc của tủ đảm bảo không có hơi hóa chất thoát ra ngoài.
- Không khí trước khi thải ra ngoài được đi qua bộ lọc carbon hoạt tính ở phía trên của tủ.
- Thiết kế hệ thống khuếch tán khí kép đảm bảo sự đồng nhất của hơi hóa chất khi đi qua bộ lọc carbon, giúp tăng tuổi thọ của bộ lọc carbon.
- Hệ thống điều khiển Sentinel: theo dõi liên tục và hiển thị tốc độ dòng khí, cảm biến tốc độ có chế độ bù nhiệt giúp đo chính xác tốc độ dòng khí khi nhiệt độ thay đổi, theo dõi việc sử dụng quạt hút, tùy chọn thêm đầu dò VOC kiểm tra độ bão hòa màng lọc.
- Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn: ANSI / ASHRAE 110-1995, USA; BS 7258, UK; AFNOR NF X 15-203, France; EN14175.3, Europe.
- Tiêu chuẩn an toàn điện năng: UL-C-61010-1, USA; CAN/CSA-22.2, No.61010-1; EN-61010-1, Europe; IEC61010-1, Worldwide.
- Tiêu chuẩn màng lọc: BS 7989 – 2001, UK; AFNOR NF X 15-211, France.
- Màng lọc chính than cacbon hoạt tính ở dạng hạt, có 8 loại màng lọc khác nhau như sau.
- Loại A: Màng lọc cơ bản, sử dụng cho tất cả các hóa chất phổ biến trong phòng thí nghiệm, đặc biệt với các chất hữu cơ. Khi không có yêu cầu riêng hoặc khi nhiều loại hóa chất được sử dụng.
- Loại B: Màng lọc Axit sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến hơi SO2 , Axit flohyđric (HF). Loại bỏ khí và hơi axit hữu cơ và vô cơ.
- Loại C: Màng lọc loại bỏ hơi và hợp chất thuỷ ngân.
- Loại D: Màng lọc loại bỏ các hợp chất của lưu huỳnh.
- Loại E: Màng lọc loại bỏ các hợp chất của nhóm Halogen như Clo, Flo, Iode, Brom, Astatin….
- Loại F: Màng lọc Formadehyde, dùng trong Các ứng dụng liên quan đến formandehit và andehit. Các ứng dụng trong bệnh viện.
- Loại G: Màng lọc Amin/Amonia
- Loại H: Màng lọc loại bỏ Chloroform và các hợp chất Ether
- Màng tiền lọc: Bằng sợi polyester, không thấm nước, hiệu quả lọc 85%, tiêu chuẩn EU3.
- Cấu trúc:
+ Thân tủ chính được làm bằng thép hợp kim sơn tĩnh điện dày 1.2mm và phủ lớp sơn epoxy có khả năng kháng khuẩn
+ Vách sau của tủ được làm bằng thép sơn tĩnh điện dày 1.2mm, phủ lớp sơn epoxy có khả năng kháng khuẩn
+ Hai bên thành tủ được làm bằng kính cường lực
+ Bề mặt làm việc được làm bằng thép không gỉ SUS 304 dày 1.5mm
+ Mặt trước tủ có cửa bảo vệ bằng thuỷ tinh cường lực có thể kéo lên xuống dễ dàng.
SPC-4A0 | Chân để tủ SPC–4A0 (tùy chọn) |
CF_-2 | Màng lọc Cacbon hoạt tính |
EO-HC | Ổ cắm điện |
VOC-SR | Cảm biến hơi hóa chất đầu ra (tùy chọn) |
ECO-ADC4B | Exhaust Collar, cổ ống hút đường kính 254 mm (tùy chọn) |
Thông tin bổ sung
Kích thước ngoài WxDxH |
1340 x 736 x 1455 mm |
---|---|
Kích thước trong WxDxH |
1268 x 596 x 765 mm |
Tốc độ dòng khí lưu thông |
0.4 m/s hoặc 80fpm |
Độ chiếu sáng |
>1000 lux |
Độ ồn |
57 dBA |
Nguồn điện làm việc |
220V, AC, 50/60 Hz |
Trọng lượng net |
225kg |
Trọng lượng đóng gói |
260.7 kg |
Kích thước vận chuyển |
1450 x 840 x 1750 mm |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.